昇易國際有限公司會員條款
Hợp Đồng Mua Bán Tiếp Thị Sản Phẩm EASY GROW INTERNATIONAL COMPANY LIMITED
文件編號/ Mã số:SE-220527-1
合約編號/ Mã số Hợp đồng:
為促進甲方產品之行銷推展,經甲、乙雙方合意訂定下列條款,以資共同遵守:
Nhằm đẩy mạnh việc tiếp thị và bán các sản phẩm của Bên A, hai bên A và B đồng ý ký kếthợp đồng này .Đồng thời sẽ tuân theo các điều khoản và điều kiện dưới đây:
一、前言Lời nói đầu
1. 本合約涵蓋的範圍Phạm vi của hợp đồng
為保障您的合法權益,請您務必仔細閱讀如下內容,並清楚地知曉您所提交的個人資訊的範圍,例如您的【姓名、身份證資訊、手機號碼、公司名稱】等(“個人資訊”)。如果您不願意提交相關個人資訊,或者您不同意如下任何條款,請您選擇退出本頁面。瞭解您在使用本站服務時致力遵守的原則。
i lòng đọc kỹ để hiểu các nguyên tắc bạn cam kết tuân thủ khi sử dụng dịch vụ của công ty.
Để bảo vệ cho quyền lợi hợp pháp của bạn, mời bạn vui lòng đọc kỹ nội dung dưới đây và hiểu rõ phạm vi những thông tin mà bạn đã cung cấp. VD như [họ tên, mã thẻ cư trú, số điện thoại, tên công ty]. Nếu bạn không đồng ý cung cấp các thông tin liên quan hoặc không đồng ý với bất cứ điều khoản nào, bạn có thể thoát khỏi trang này.
2. 在您加入昇易國際有限公司(以下簡稱甲方)會員(以下簡稱乙方)後,為依照本站所定之加入會員程序加入完成並通過認證及審核者,您即可藉會員身份登入”昇易訂貨平台",體驗更為便利、優惠及多元的服務。
u khi bạn gia nhập EASY GROW INTERNATIONAL COMPANY LIMITED (sau đây gọi tắt là bên A) với tư cách là hội viên(sau đây gọi tắt là bên B), theo quy định của công ty về các bước gia nhập hội viên, sau khi được chứng nhận và phê duyệt bởi quản lý viên, bạn có thể đăng nhập vào “kênh đặt hàng EASY GROW”để trải nghiệm nhiều dịch vụ tiện ích, ưu đãi và đa dạng.
3. 本服務之會員需年滿二十歲並請閱讀、了解且同意本條款之所有內容後,方得申請加入會員及繼續使用本服務
Hội viên của dịch vụ này yêu cầu phải đủ 20 tuổi. Sau khi đã đọc kỹ, hiểu rõ đồng ý với các điều khoản, bạn có thể đăng ký trở thành hội viên và tiếp tục sử dụng dịch vụ này.
4. 當您使用本站服務時,即表示您同意及遵守本服務條款的規定事項及相關法律之規定。
Khi bạn dụng dịch vụ này, có nghĩa bạn đã đồng ý, tuân thủ điều khoản dịch vụ và các quy định về luật pháp có liên quan.
5. 本站保留有審核乙方加入資格之權利,另外已加入之乙方者,本站亦保留有解除其乙方資格之權利。
úng tôi có quyền xem xét tư cách gia nhập hội viên của bên B, với những thành viên đã gia nhập hội viên, chúng tôi có quyền hủy tư cách thành viên của bạn.
Chúng tôi có quyền xem xét tư cách gia nhập hội viên cũng như tước tư cách thành viên của bên B.
6. 本站保留隨時修改本服務條款之修訂權利,修正後之乙方條款公佈於本網站的相關網頁,並自公佈之日起即時生效,不另作個別的通知。
sửa đổi điều khoản dịch vụ, chúng tôi sẽ có thông báo chính thức chung chứ không thông báo riêng cho từng hội viên.
7. 申請加入會員在網站上所填寫的資料應準確、完整地提供個人資訊,以確保您能獲得後續相關服務;本公司將會通過可靠的技術妥善儲存您的個人資訊,並採取有效措施防止發生未經您同意的轉讓或者洩露。
thông tin đăng ký thành viên yêu cầu đúng sự thật để đảm bảo được hưởng những phục vụ về sau; công ty chúng tôi thông qua những kỹ thuật đáng tin cậy để bảo mật thông tin thành viên, và những phương pháp hiệu quả để phòng những phát sinh liên quan đến chuyển nhượng và tiết lộ thông tin mà không có sự cho phép của bạn.
Mọi thông tin đăng ký thành viên trên Website đều phải đúng sự thật và phải chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật.
二、帳號密碼保管 Lưu trữ tài khoản và mật khẩu
1. 使用本站所提供之服務時,請使用乙方加入時所登錄之帳號及密碼使用之。
i sử dụng các dịch vụ, bên B vui lòng đăng nhập bằng tài khoản và mật khẩu đã đăng ký.
2. 乙方須善盡帳號及密碼的使用與管理之責任。對於使用該乙方之帳號及密碼(無關於乙方本身或其他人)利用本站服務所造成或衍生之所有行為及結果,乙方須自行負擔全部責任。
n B có trách nhiệm quản lý việc sử dụng tài khoản và mật khẩu. Đối với các hành động và hậu quả gây ra hoặc phát sinh từ việc sử dụng dịch vụ của bên A bằng tài khoản và mật khẩu của Bên B (bất kể là bản thân bên B hoặc người khác), bên B sẽ tự chịu mọi trách nhiệm.
3. 乙方之帳號及密碼遺失,或發現無故遭第三者盜用時,所造成的所有損失,乙方應自負全責。
u bên B bị mất tài khoản và mật khẩu, hoặc phát hiện bị bên thứ 3 chiếm đoạt sử dụng gây nên sự tổn thất, thì bên B phải tự chịu mọi trách nhiệm.
4. 乙方應妥善保管帳號及密碼,不可將密碼洩露或提供給他人知道或使用;以乙方登入帳號和密碼使用本服務所進行的所有行為,都將被認為是乙方本人的行為。
n B cần bảo quản tài khoản và mật khẩu cẩn thận, không được tiết lộ hoặc cho người khác biết và sử dụng; mọi hành vi sử dụng dịch vụ dưới cùng một tài khoản sẽ được coi là hành vi của chính chủ sở hữu tài khoản đó.
5. 乙方如果發現或懷疑有第三人使用其帳號或密碼,應該採取必要的必防範措施。但上述不得解釋為對乙方負有任何形式之賠償或補償之責任或義務。
u bên B phát hiện hoặc nghi ngờ có người thứ 3 chiếm đoạt sử dụng tài khoản và mật khẩu, cần thực hiện các biện pháp xử lý cần thiết. Tuy nhiên, những điều trên sẽ không được xem là trách nhiệm hay nghĩa vụ bồi thường của công ty đối với bên B.
6. 乙方於每次結束使用本服務,請確實執行登出並關閉視窗,以確保您的權益。
u mỗi lần sử dụng dịch vụ, bên B cần đăng xuất và tắt cửa sổ đăng nhập để bảo vệ quyền lợi của mình.
7. 盜用第三者之帳號及密碼,導致第三者或本公司遭其他第三人或行政機關之調查或追訴時,第三者或本公司有權向您請求損害賠償,包括但不限於訴訟費用、律師費及商譽損失等。
i tài khoản và mật khẩu bị chiếm đoạt, khiến bên thứ 3 và công ty bị cơ quan hành chính điều tra hoặc truy tố, thì bên thứ 3 hoặc công ty có quyền yêu cầu bên B bồi thường thiệt hại, bao gồm nhưng không giới hạn chi phí kiện tụng, phí thuê luật sư và phí tổn hại danh tiếng, v.v..
三、銷售地區 Khu vực tiêu thụ
1. 以台灣地區為本合約所指定之銷售區域。
Các khu vực ở Đài Loan là khu vực tiêu thụ của Hợp đồng này .
四、合約期間
Trong thời gian hợp đồng
1. 本電子合約自審核通過日起一年有效,合約到期前,甲、乙任一方無提出任何異議時,自動續約一年,爾後亦同。
Hợp đồng điện tử này có hiệu lực 1 năm kể từ ngày xét duyệt, trước khi hết hạn nếu bên A và bên B ko đưa ra ý kiến khác, hợp đồng sẽ tự động gia hạn thêm 1 năm và sau này cũng vậy.
五、訂貨手續 Các thủ tục đặt hàng
1. 乙方至少需於甲方交貨前1日,將所需貨物品項以訂單,載明產品名稱、數量、價格、交貨地點及交貨日期向甲方訂貨,或以甲方製作之報價單內容,由乙方確認訂單給甲方,作為向甲方訂貨依據。甲方應於接獲乙方訂貨後當天向乙方確認訂單內容,如甲方未於當日內確認訂單內容時,視同拒絕該訂單。
Bên B đặt hàng của Bên A phải đặt trước một ngày ,viết các nhu cầu của mình vào đơn đặt hàng bằng văn bản và ghi rõ tên sản phẩm , số lượng,giá cả , Ngày giao hàng và địa điểm giao hàng , hoặc chiếu theo nội dung báu giá của bên A , bên B ký tên đóng con dấu fax đến Bên A 。sau khi Bên A nhận được đơn đặt hàng của bên B nếu như trong ngày Bên A không có xác nhận nội dung đặt hàng , thì việc chấp thuận đối với Bên B . thì coi như đơn đặt hàng này bị từ chối 。
Một ngày trước khi bên A giao hàng bên B cần lên
đơn đặt hàng cho bên A ghi rõ tên sản phẩm, số lượng, giá cả, địa điểm và thời gian giao hàng, hoặc dựa vào đơn báo giá của bên B, hai bên xác nhận đơn đặt hàng để làm cơ sở cho bên A giao hàng. Ngay khi tiếp nhận đơn hàng của bên B, bên A sẽ xác nhận nội dung đơn hàng, nếu bên A không xác nhận đơn hàng ngay trong ngày thì coi như đơn hàng này bị từ chối.
2. 乙方應於甲方交貨前12小時通知甲方展延交貨日期,但展延之期間不得超過原預定交貨日期1天,超過前述天數甲方得不經催告徑行取消該訂單。
Bên B phải thông báo cho Bên A trước 12 tiếng ,việc hoãn lại ngày giao hàng, nhưng việc trì hoãn lại thời gian giao hàng không quá 1 ngày, trong trường hợp vượt quá giới hạn trên, Bên A có thể hủy ngay đơn đặ t hàng mà không cần thông báo.
六、產品價格 Giá cả sản phẩm
1. 乙方應依甲方所提供之書面報價,向甲方訂貨,對於漲價或跌價前已確認之訂單,雙方仍應按原約定履行。
Bên B sẽ đặt hàng của Bên A theo mức giá mà Bên A đã nêu ra bằng văn bản. đặt hàng Bên A , Đối với tăng giá hoặc giảm ,nếu như trước đã xác nhận Đơn đặt hàng, hai bên cần tiếp tục thực hiện theo thỏa thuận giá cũ.
七、付款方式 Phương thức thanh toán
1. 甲方於確認訂單後,乙方應將款項依據甲方所提供之繳款方式支付。
Sau khi bên A xác nhận đơn hàng, bênB sẽ phải chuyển tiền vào tài khoản do bên A cung cấp.
A. 銀行電匯/Chuyển khoản:
戶名:
昇易國際有限公司
Tên tài khoản:
昇易國際有限公司
銀行:
合作金庫中壢分行
Ngân hàng:
合作金庫中壢分行
帳號:
0160717820361
Tài khoản: 01
60717820361
依據訂購後系統產生之匯款帳號至銀行繳款
Chuyển khoản dựa trên tài khoản ngân hàng do hệ thống tạo ra sau khi đặt hàng.
B. ATM 匯款 Chuyển khoản ATM
C. 超商繳費:依據訂購後產生之條碼至超商繳費(全家、7-11、萊爾富、OK)
Thanh toán tại cửa hàng tiện lợi dựa trên mã vạch được tạo ra sau khi đặt hàng (Family Mart, 7eleven, Hi life, OK Mart)
D. 現金:自行取貨當場交付
Tiền mặt: Thanh toán ngay khi nhận hàng.
八、交貨約定thỏa thuận giao hàng
1. 甲方應依乙方訂單指示之交貨方式(自行取貨、宅配、郵局),選擇宅配、郵寄方式者,產品將寄貨至乙方所在地,乙方須確實點收貨品(貨運配送簽收,表示乙方確認收到甲方所配送之貨品),相關運費由甲方負擔,自行取貨者,乙方收貨時應確實簽收,並不得指定交付於非交易之第三人,且在送貨單上蓋發票章,店章或收發章及收貨人簽收(全名),確認收貨無誤。如甲方未依訂單指定之寄貨方式,乙方得不經催告逕行取消該訂單,但甲方事前徵得乙方同意之替代方案時,乙方不得拒絕受貨。
Bên A phải dựa theo phương thức giao hàng do bên B chỉ định (Tự nhận hàng, chuyển phátnhanh, bưu điện) lựa chọn giao hàng tận nhà hay gửi qua đường bưu điện, sản phẩm sẽ được gửi tới địa chỉ do bên B cung cấp, các chi phí vận chuyển sẽ do bên A chi trả. Bên B sau khi nhận hàng phải ký tên xác nhận, không thể nhờ bên thứ 3 nhận hàng giùm. Trên biên lai giao nhận hàng phải đóng dấu, con dấu cửa hàng hoặc con dấu thu nhận và chữ ký cuả người nhận hàng (Họ tên đầy đủ), xác nhận giao dịch chính xác. Nếu bên A không dựa theo phương thức giao hàng do bên B chỉ định, bên B có quyền huỷ bỏ đơn đặt hàng. Nếu trước khi giao hàng bên A nhận được sự đồng ý của bên B về việc thay đổi phương thức giao và nhận hàng, thì bên B không có quyền huỷ bỏ giao dịch.
2. 乙方若選擇購買虛擬商品(PIN碼)時,當您「已開啟PIN碼」或「開啟檔案時」,就視同已收到商品完成交易模式,本網站不負保管之責仼。本產品一旦購買後不得退還,請於確認購買後再繳費。
Nếu bên B đặt mua thẻ nạp online, khi “Đã mở mã thẻ nạp” hoặc “Mở thư mục”, thì xem như bạn đã nhận được sản phẩm và hoàn thành giao dịch, trang web chúng tôi sẽ không chịu bất cứ trách nhiệm nào. Sau khi mua hàng sẽ không thể đổi trả, xin hãy xác nhận kĩ trước khi thanh toán.
九、驗收 Kiểm tra và nhận hàng
1. 產品運抵乙方後,若外箱明顯受損或短缺時,乙方得通知甲方,甲方須派人員前往勘驗,不足貨品需於1日內補齊。
Sau khi sản phẩm đã được giao đến cho Bên B , nếu có phát hiện thấy hàng bị thiếu hoặc thùng đựng bên ngoài đã bị hỏng, Bên B có thể thông báo cho Bên A . Bên A sẽ chỉ định nhân viên đến kiểm tra. Nếu hàng phẩm không đủ thì trong ngày đó bổ sung。
十、智慧財產權 Quyền sở hữu trí tuệ
1. 甲方保證其提供乙方銷售之產品、均有合法之權利且絕無仿冒、抄襲或侵害它人著作權、專利、營業秘密等智慧財產權。
Bên A đảm bảo mọi sản phẩm được bán theo các điều khoản của Hợp đồng này có các quyền hạn hợp pháp, hoàn toàn không bị giả mạo, mô phỏng hay vi phạm đối với bên thứ ba về bản quyền, bằng sáng chế, bí quyết kinh doanh về quyền sở hữutrí tuệ.
2. 如發生上述情事致乙方被追訴或受有損害時,甲方應負責出面解決並賠償乙方因此所受之一切損害及所花費之成本(含訴訟及律師費用等)。
Nếu xảy ra bất cứ tình huống nào được nói ở trên dẫn đến việc buộc tội hay gây thiệt hại cho Bên B, Bên A sẽ chịu trách nhiệm ra mặt giải quyết đồng thời phải bồi thường cho Bên B mọi thiệt hại đã gánh chịu và chi phí liên quan (kể cả phí luật sưvà phí tố tụng).
十一、保密責任 Nhiệm vụ bảo mật
1. 任何一方對於本合約之內容,以及因本合約所知悉或持有之他方未對外公開之資料,於本合約有效期間及期滿後永久皆應負保密之義務,除依法令規定、或有權機關依法定程序要求提供者外,不得以任何方式提供或洩露予任何第三人,亦不得為本合約目的範圍以外之使用。
Hai bên phải tuân thủ nghĩa vụ bảo mật vĩnh viễn, đối với các nội dung của Hợp đồng này cũng như các thông tin và dữ liệu được biết từ bên kia nhưng chưa được công bố ra , dù là trong hoặc sau khi kết thúc thời hạn hiệu lực của Hợp đồng. Trừ trường hợp theo quy định của luật pháp hoặc theo yêu cầu của các cơ quan có thẩm quyền đòi hỏi tiết lộ . Không bên nào được phép cung cấp hoặc tiết lộ các thông tin và dữ liệu này cho bên thứ ba cũng như không được sử dụng các thông tin và dữ liệu này cho bất kỳ mục đích nào không có trong Hợp đồng này.
十二、其他約定 Các điều khoản khác
1. 本合約各項約定之標題,不應影響各條約定內容之解釋。
Các tiêu đề cung cấp trong Hợp đồng này sẽ không ảnh hưởng đến cách hiểu các nội dung của Hợp đồng.
2. 先通知並經他方同意外,任一方不得將其因本合約所生之權利及義務,全部或部份轉讓與第三人、或委由其他第三人代為履行本合約所約定之事項。
Hai bên không bên nào được phép chuyển nhường toàn bộ hoặc bộ phận các quyền và nghĩa vụ của Hợp đồng này cho bên thứ ba , hoặc các quyền và nghĩa vụ này được thực hiện bởi bên thứ ba thông qua sự ủy thác . Trừ trường hợp đã được thông báo và được bên kia đồngýtrước
3. 本合約所約定之權利及因本合約所生之各項權利,其全部或一部份之拋棄或不行使,不影響其他權利之行使。
Sự khước từ hoặc không thực hiện các quyền hạn của Hợp đồng này hay các quyền hạn có được từ Hợp đồng này , sẽ không ảnh hưởng đến việc thực hiện các quyền hạn khác
4. 任一方對於其受僱人、受託人、代理人、使用人及其他經其同意參與或協助本合約履行之人之行為,應以自己行為負其責任。
Đối với các hành động của nhân viên , người được ủy thác, người đại diện, người sử dụng hoặc những người khác thông qua phương pháp khác đồng ý tham gia hoặc hỗ trợ thực hiện Hợp đồng này của hai Bên đều phải tự chịu hoàn toàn trách nhiệm về hành động của mình
5. 本合約經甲、乙雙方同意、取代以往所有口頭與書面建議、交涉、聲明、承諾及雙方所有其它意見溝通。
Hợp đồng này đại diện cho các thỏa thuận chung của cả hai bên và sẽ thay thế mọi đề nghị, đàm phán, tuyên bố, cam kết cũng như các giao dịch khác mà hai bên đã kiến nghị và thảo luận, dù là giao dịch bằng miệng hoặc bằng văn bản .
6. 除另行約定外,本合約內容之修改,需經雙方同意後以書面為之。
Việc chỉnh sửa nội dung liên quan đến Hợp đồng này phải được thực hiện bằng văn bản với sự chấp thuận của cả hai bên . Trừ trường hợp được quy định theo cách khác
十三、合約生效 Hợp Đồng Có Hiệu Lực
1. 本合約自雙方簽署日起生效。
Hợp đồng này có hiệu lực từ khi hai Bên ký kết .
2. 本合約之附件視為本合約之一部份。
Phần đính kèm của Hợp đồng được xem là một bộ phận của Hợp đồng này.
十四、合約之終止 Chấm Dứt Hợp đồng
1. 任何一方若有違約情形時,經他方書面通知而未於期限內改善時,未違約之一方得以書面通知終止本合約。本合約之終止,不影響合約終止前已發生之債權債務關係,雙方仍應履行該債務本旨。
Nếu bất cứ bên nào trong thời gian hợp đồng ,qua văn bản thời gian chưa hết hợp đồng mà muốn thay đổi , bên còn lại chưa hết hợp đồng có thể chấm dứt hợp đồng bằng cách chiếu theo văn bản trên ,Việc chấm dứt Hợp đồng không ảnh hưởng đến quan hệ nợ nần đã xảy ra trước khi chấm dứt , và các khoản nợ này sẽ được thanh toán hết ,. hai bên cần phải thực hiện theo văn bản
2. 甲乙雙方有宣告無支付能力、結束營業、開始和解或破產程序、聲請重整、或實際負債大於資產、或受其他債權人聲請強制執行情形時,另一方得不待催告,立即終止合約。
Khi một bên đã tuyên bố vỡ nợ, chấm dứt hoạt động kinh doanh, bắt đầu các thủ tục hoà giải hoặc thủ tục phá sản , nộp đơn xin cải tổ hoặc rơi vào tình huống nợ nhiều hơn tài sản hay bị chủ nợ nộp đơn yêu cầu cưỡng chế, bên còn lại có thể chấm dứt Hợp đồng ngay lập tức mà không cần thông báo.
十五、免責事由 Các lý do miễn chịu trách nhiệm
1. 因不可歸責於雙方當事人之事由,如:天災、地變、政府禁令、罷工、工廠封鎖、戰爭、暴動、時疫等,致一方不能履行本合約者,它方亦免為履行;如事故繼續存在達三個月時,當事之任一方得選擇終止本合約。
Trách nhiệm không thuộc về bên nào khi gặptình huống bất khả kháng như : thiên tai, động đất, chính phủ ra lệnh cấm, đình công, phong tỏa nhà máy, chiến tranh, bạo động, bệnh dịch làm cho một bên không thể thực hiện theo Hợp đồng, bên còn lại cũng không cần thực hiện. Nếu (các) sự việc này kéo dài đến ba tháng, bên còn lại có thể tự do chấm dứt Hợp đồng này .
十六、準據法及管轄法院 Luật áp dụng và tòa án có thẩm quyền
1. 本合約如有未盡事宜,另以書面訂之。
Mọi vấn đề chưa được nêu trong Hợp đồng này đều phải được bổ sung bằng văn bản .
2. 因本合約所生之爭議雙方同意,以台灣台中地方法院為第一審管轄法院。
Theo bản hợp đồng này hai bên đồng ý chọn Tòa Án Đài Trung Đài Loan làm tòa án cấp sơ thẩm khi phát sinh tranh chấp.